Điều Dưỡng Trong Tiếng Anh

Điều Dưỡng Trong Tiếng Anh

Điều dưỡng là ngành học được nhiều thí sinh quan tâm trong kỳ xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2024. Trong quá trình tìm hiểu về ngành học này, nhiều bạn sẽ thắc mắc Điều dưỡng tiếng Anh là gì. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp mối quan tâm của mình và có thêm nhiều từ vựng hay trong các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng.

Từ vựng ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì? Có mấy loại?

Khi đã nắm rõ ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì, bạn nên tham khảo một số từ vựng phổ biến trong lĩnh vực này:

Điều dưỡng tiếng Anh có ý nghĩa gì trong cuộc sống?

Người Điều dưỡng có trình độ tiếng Anh giỏi đem lại cơ hội nghề nghiệp mở rộng, dễ dàng phát triển kiến thức chuyên môn và gia tăng thu nhập cho bản thân mình. Cụ thể ý nghĩa của Điều dưỡng tiếng Anh trong cuộc sống như sau:

Các loại từ vựng trong tiếng Anh Điều dưỡng

Cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Anh ngành Điều dưỡng phổ biến sau đây:

Từ vựng về các vị trí làm việc, chuyên khoa Điều dưỡng

Từ vựng liên quan đến công việc Điều dưỡng

Bí kíp học tốt tiếng anh chuyên ngành Điều dưỡng?

Tiếng Anh là môn học bắt buộc trong hệ đào tạo Cao đẳng Điều dưỡng và Đại học Điều dưỡng Chính Quy. Để học tốt tiếng Anh có rất nhiều cách như:

Nghĩa của từ điều dưỡng trong tiếng Anh và các từ vựng tiếng Anh liên quan đến công viêc điều dưỡng

Điều dưỡng là một trong những nghề mới nổi lên tầm 10 năm trở lại đây như thêm cơ hội nghề nghiệp cho các lớp trẻ. Các bạn còn có thể ra nước ngoài làm việc với vai trò là y tá, điều dưỡng do vậy biết được một số từ vựng liên quan đền điều dưỡng giúp bạn học tập hoặc trao đổi tốt hơn trong nghề nghiệp của mình

- Trong tiếng Anh điều dưỡng hay y tá đều có nghĩa là " Nurse".

Khái niệm ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì?

Khái niệm Điều dưỡng trong tiếng Anh là Nurse, phiên âm theo tiếng Anh – Mỹ là /nɝːs/, với tiếng Anh – Anh là /nɜːs/. Theo từ điển Cambridge, cụm từ này được giải nghĩa như sau:

Bí kíp học tốt tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng? Học ở đâu tốt?

Một vài bí kíp cần nắm để học tốt tiếng anh chuyên ngành Điều dưỡng mà bạn nên nắm bao gồm:

Đối với sinh viên ngành Điều dưỡng

Các kiến thức Điều dưỡng cơ bản thường có nhiều từ vựng bằng tiếng Anh. Một số kiến thức chuyên sâu, hữu ích thường không được dịch ra tiếng Việt hoặc dịch không sát ý nghĩa.

Tiếng Anh mở ra cơ hội việc làm rộng mở cho các sinh viên ngành Điều dưỡng

Đọc sách tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng là cách đơn giản để tiếp thu kiến thức mới, chuẩn về công việc Điều dưỡng. Hiểu rõ Điều dưỡng tiếng Anh là gì và thành thạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ mở ra cho các bạn sinh viên cơ hội ứng tuyển vào những bệnh viện, cơ sở y tế quốc tế chuyên phục vụ những người nước ngoài.

Từ vựng Điều dưỡng trong tiếng Anh là gì?

Từ vựng Điều dưỡng trong tiếng Anh là các từ vựng có liên quan trực tiếp đến ngành Điều dưỡng. Những từ vựng này gồm các từ vựng thông thường và từ vựng trong chuyên ngành để việc học tập trở nên hiệu quả hơn.

Đối với các Điều dưỡng viên đang công tác tại các cơ sở Y tế

Tiếng Anh là ngôn ngữ chung trên toàn thế giới. Hiện nay, có rất nhiều quốc gia đang sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ thương mại, giao tiếp. Nắm rõ Điều dưỡng trong tiếng Anh là gì cùng những kỹ năng cơ bản sẽ giúp Điều dưỡng viên phát triển tốt khả năng của bản thân. Không chỉ như vậy, ngoại ngữ còn tăng khả năng tư duy, xử lý vấn đề khi chăm sóc người bệnh là người nước ngoài.

Học Điều dưỡng ở đâu tốt hiện nay?

Tùy theo năng lực học tập của mỗi người để lựa chọn nơi học Điều dưỡng tốt nhất cho bạn. Những thí sinh có trình độ học vấn Xuất sắc – Giỏi có thể tham khảo ngành Điều dưỡng tại các trường Đại học top đầu về ngành Y như Đại học Y Dược TPHCM, Đại học Y Hà Nội, Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Đại học Y Dược Huế,…

Các thí sinh có học lực Trung Bình – Khá nên chọn những trường vừa sức với mình như Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Đây là môi trường rèn luyện tiếng Anh lý tưởng dành cho các bạn sinh viên. Không chỉ như vậy, chương trình đào tạo hợp lý với thời lượng thực hành lên tới 70% cùng đội ngũ giảng viên giỏi, tận tâm.

Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch là ngôi trường đào tạo Điều dưỡng chất lượng

Hiện nay, mức học phí tại Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch là 1.200.000 đồng/tháng với thời gian học của hệ Điều dưỡng Cao đẳng là 3 năm. Thời gian học tập này ngắn hơn so với 5 năm của chương trình Điều dưỡng Đại học hệ Chính quy.

Trên đây là những thông tin chia sẻ chi tiết về khái niệm Điều dưỡng tiếng Anh là gì được Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch nêu rõ trong bài viết này. Theo đó, tiếng Anh là yếu tố quan trọng để người Điều dưỡng viên rèn luyện, tăng cơ hội nghề nghiệp và nâng mức thu nhập của mình.

Nghĩa từ Điều dưỡng trong tiếng Anh

Điều dưỡng trong tiếng Anh là danh từ để chỉ những người làm nhiệm vụ chăm sóc, hỗ trợ trẻ em, người già, người bệnh. Vị trí làm việc của họ tại các bệnh viện, viện dưỡng lão,… Nghề nghiệp được công nhận trên toàn thế giới là Điều dưỡng viên.

Trong tiếng Anh, Điều dưỡng viên được gọi là “Nurse” hay đầy đủ hơn là “Nurse staff”. Tại nhiều người phương Tây, cụm từ này có nghĩa là Y tá còn ở Việt Nam thì đây là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Bên cạnh đó, tầng nghĩa thứ hai của Điều dưỡng trong tiếng Anh cũng gần với “take care of” hay “feed”, dịch nghĩa tiếng Việt là chăm sóc. Công việc này có nhiệm vụ quan tâm, hỗ trợ và giúp đỡ một đối tượng cụ thể nào khác trên phương diện tâm lý hay sức khỏe.

Các từ vựng liên quan điến công việc điều dưỡng

- Taking care of paperwork: lo thủ tục giấy tờ ( thủ tục nhập viên, xuất viện, phẩu thuật)

- Diagnose patients: Chẩn đoán bệnh nhân

- Provide advice : đưa ra lời khuyên, tư vấn

- Follow-up care: theo dõi, chăm sóc

- Head nurse: điều dưỡng, y tá trưởng

- A highly specialized profession: công việc chuyên môn cao

- Public health: sức khỏe công đồng

Hãy cùng DOL phân biệt nurse và nurse practitioner nhé!

- Nurse (y tá) là người chăm sóc và hỗ trợ bệnh nhân dưới sự giám sát của bác sĩ. Họ có trách nhiệm cung cấp chăm sóc cơ bản, như đo huyết áp, lấy mẫu máu, thực hiện các quy trình y tế đơn giản, và giúp bệnh nhân thực hiện các hoạt động hàng ngày liên quan đến sức khỏe.

Ví dụ: The nurse checked the patient's vital signs and administered medication as prescribed by the doctor. (Y tá kiểm tra các dấu hiệu sống cơ bản của bệnh nhân và tiêm thuốc theo chỉ định của bác sĩ.)

- Nurse practitioner (chuyên viên điều dưỡng thực hành) cũng là y tá, nhưng họ có quyền lực và trách nhiệm lớn hơn trong việc chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân. Họ đã có trình độ học vấn và đào tạo cao hơn so với y tá thông thường và có thể đưa ra chẩn đoán, kê đơn thuốc, thực hiện các thủ tục y tế phức tạp hơn, và thậm chí làm việc độc lập trong một số trường hợp.

Ví dụ: The nurse practitioner assessed the patient's symptoms, ordered diagnostic tests, and provided a treatment plan. (Chuyên viên điều dưỡng thực hành đánh giá các triệu chứng của bệnh nhân, yêu cầu các xét nghiệm chẩn đoán và đề xuất kế hoạch điều trị.)

%PDF-1.7 %âãÏÓ 257 0 obj <> endobj 263 0 obj <>/Filter/FlateDecode/ID[<877B72D2251F1B4DB5EB891DF849162D>]/Index[257 10]/Info 256 0 R/Length 50/Prev 1399099/Root 258 0 R/Size 267/Type/XRef/W[1 2 1]>>stream hŞbbd``b`š$3A/�`h±˜�ÄïcLŒŒAbŒLÿ�ÿ0 k§ã endstream endobj startxref 0 %%EOF 266 0 obj <>stream hŞb```a``2e ‚½‚ a³0pøÉJ(ËT,>/0áY[ĞK�yrm­¾K¸K ~§0´00°¥^ş^S�h…H¶°@1C;ĞFg Í?5İÄ÷dÓ>¤�½Äô¦i†²kpı b›ïCT1¼0 #ì*‘ endstream endobj 258 0 obj <> endobj 259 0 obj <>/Resources<>>>/Rotate 0/StructParents 0/Type/Page>> endobj 260 0 obj <>stream H‰ÒH,*Q°±Ñ÷uötQ0P°³srqVP(T°03r -ÁŒä\}Ï\—|…@W_ "€ ­+ › endstream endobj 261 0 obj <>stream hŞ|ÎÑ ‚@@Ñ_™7•È™]s¥A´ (�¨XuAYµïo¡×èı^8R€@ª1øXàk1vÁÊ2æó\êUã�=àÓŒ3æÇÇ%JÎá:ÎAšba�^{�\füò$I(R$EE;J<"/øVlı¼åÚ@ŞX®õ ‚BŠ ïÜşß¥İóû‡ë¨;OoÇv¨†­Û÷S�e ‡z? endstream endobj 262 0 obj <>stream jP ‡ ftypjp2 jp2 jpxbjpx rreqøø € @ - -jp2h ihdr � _ colr Uájp2cÿOÿQ / _ � ÿR ÿ\ #B@ H H P H H P H H P H H P H H P ÿ� ; ÿ“Ï´  \¯‚OàɨuqXìäÙRk…ÍR;êŒÜŒB·ôªÍ¶ep`ô©ëÓ€€ÿ� ; ÿ“Ï´  \¯‚=QÕY�XÄ"ce”2o3ê…Ô¶Sİ•àLÑÏŸ÷U2�&ìó€€ÿ� 9 ÿ“Ï´˜ \¯‚q°ÀôDš‚¡»”9ø`¼® ŞøèíÅ8oĞí\?äDo€€ÿ� $ ÿ“Ï´D YIpE3¿Cü'™’†€€ÿ� 9 ÿ“Ï´˜ \¯‚>#ÍQşĞ½â]½é7qÔ¿@�{éÖÛoü,u–€è&xÏø€€ÿ� : ÿ“Ï´œ \¯‚=sxA±ĞäIËx÷C/XıĞÔ_òÅPc’�ÅNxOåÓ*€€ÿ� ; ÿ“Ï´  \¯‚pke|Xàó‘ÔÁ“0ı7†5šû£Ãš½@f9EŞ€€ÿ� % ÿ“Ï´H YIq)5s A�Š@½­÷ €€ÿ� <