Combinations with other parts of speech
Mẫu câu giao tiếp/hội thoại hỏi vị trí, địa điểm, nơi chốn bằng tiếng Trung
/dǎ rǎo yī xià ,zhè fù jìn yǒu yī yuàn ma?/
- Làm phiền bạn một chút, gần đây có bệnh viện nào không?
/dǎ rǎo yī xià ,nǐ néng gàosù wǒ qù jǐng chá jú de lù ma?/
- Làm phiền chút, bạn có thể nói cho tôi biết đường đến cục cảnh sát không?
/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn wǒ zěn yàng néng dào lì shǐ bó wù guǎn?/
- Làm phiền chút ạ, xin hỏi , làm sao tôi có thể đến việc bảo tàng lịch sử ?
/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn běi jīng dà jiǔ diàn zài nǎr?/
- Làm phiền chút, xin hỏi khách sạn Bắc Kinh ở đâu?
/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn nǎ tiáo lù shì qù gōng yuán de?/
- Làm phiền chút, xin hỏi đường nào đi công viên ạ?
/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn zuì jìn de yóu jú zài nǎ lǐ?/
- Làm phiền chút, xin hỏi Bưu điện gần đây ở đâu ?
- Tiếng Trung chủ đề nơi công cộng
- Tiếng Trung chủ đề chuyên cần
- Tiếng Trung chủ đề ngoại thương
Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công!
Khu Splendora với cộng đồng cư dân sẵn có, đây là nơi ưu tiên các hoạt động tương tác cộng đồng, với không gian và các sản phẩm được tạo nên nhằm thúc đẩy cảm giác thân thuộc và tối đa hóa môi trường sống cho cư dân.
Tiếng Anh được nói bởi hơn 1.5 tỷ người trên toàn thế giới. Học tiếng Anh với những ưu điểm độc đáo của Fluency, bạn có thể học nói một cách hiệu quả thông qua ứng dụng và giúp bản thân mình mở khóa tiềm năng ngôn ngữ của bạn.
Những mẫu câu nói sử dụng cấu trúc chỉ vị trí, đại điểm, nơi chốn trong tiếng Trung
- Để hỏi về một địa điểm/nơi chốn ở đâu trong tiếng Trung, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu : " Địa điểm " + 在哪 ?
1) 先生请问,学校在哪儿?/Xiānshēng qǐngwèn, xuéxiào zài nǎ’r?/
Anh ơi , cho tôi hỏi, trường học ở đâu vậy ạ?
2) 请问城市公园在哪儿?/Qǐngwèn chéngshì gōngyuán zài nǎ’r?/
Xin cho tôi hỏi công viên thành phố ở đâu ạ?
3) 王老师的家在哪儿?/Wáng lǎoshī de jiā zài nǎ’r?/
Nhà của thầy Vương ở đâu vậy ạ?
- Để hỏi là ở tại địa điểm nào đó có cái gì thì sử dụng mẫu câu : (哪儿 / 哪 +"địa điểm") + động từ…. +吗?
1) 请问,这里卖衣服吗?/Qǐngwèn, zhèlǐ mài yīfú ma?/
Cho hỏi ở đây có bán quần áo không ạ?
2) 哪商店卖衣服?/Nǎ shāngdiàn mài yīfú/
Cửa hàng nào bán quần áo vậy ạ?
3) 你教的学校在哪儿?/Nǐ jiào de xuéxiào zài nǎ’r?/
Chỗ nào là trường mà cô dạy học vậy?
你在哪儿? /你住在哪儿?/Nǐ zài nǎ’r? /Nǐ zhù zài nǎ’r?/ : Bạn sống ở đâu vậy?
你家在哪儿?/Nǐ jiā zài nǎ’r?/ : Nhà bạn ở đâu?
你住在多少号房间?/Nǐ zhù zài duōshǎo hào fángjiān?/ : Bạn sống ở phòng số mấy?
你住在几号楼?/Nǐ zhù zài jǐ hào lóu?/ : bạn sống ở tòa số mấy
你家离这儿远不远?/Nǐ jiā lí zhè’r yuǎn bù yuǎn?/ : Nhà bạn cách chỗ này có xa không vậy.
-Trả lời là địa điểm đó ở đâu: Địa điểm + 在 + vị trí
→ Vị trí có thể là địa điểm hoặc hướng trái/phải hoặc ở vị trí nào đó so với cái gì.
1, Trường học của tôi ở bên trái của nhà sách. 我的学校在书店的左边。/Wǒ de xuéxiào zài shūdiàn de zuǒbiān/
2, Bưu điện tôi hay đi nằm ở trong thành phố. 我常去的邮局在城市里。/Wǒ cháng qù de yóujú zài chéngshì lǐ./
3, Cái canteen nằm ngay bên trái kìa. 食堂就在左边啊!/Shítáng jiù zài zuǒbiān a!/
我家在这儿。/Wǒjiā zài zhè’r/ : Nhà của tôi ở đây nè.
我住在玛丽家的旁边。/Wǒ zhù zài mǎlì jiā de pángbiān./ : Tôi sống cạnh nhà của Marry.
他在八号房间。/Tā zài bā hào fángjiān./ : Anh ta sống ở phòng số 8.
珍妮住在三楼。/Zhēnnī zhù zài sān lóu./ : Jenny sống ở tòa số 3
商店在书店的前边。/Shāngdiàn zài shūdiàn de qián biān./ : Cửa hàng ở phía trước tiệm sách.
Từ vựng tiếng Trung về địa điểm, nơi chốn
办公室 : /Bàngōngshì/ : phòng làm việc
博物馆 : /Bówùguǎn/ : viện bảo tàng
体育馆 : /Tǐyùguǎn/ : sân vận động
电影院 : /diànyǐngyuàn/ : rạp chiếu phim.
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngũ kim
- Từ vựng tiếng Trung về các loại bột